Cột chịu nén / kéo lệch tâm xiên
Tổng quan
Tính toán theo mô hình biến dạng (mục 8.1.2.7)
Các giả thiết:
- Giả thiết tiết diện phẳng
- Biểu đồ biến dạng: bê tông - hình 1a, cốt thép - hình 2a
- Cường độ chịu kéo của bê tông bằng không
Phương trình cân bằng lực dọc trục và mô men uốn:
Ntk = ∫σbdA + ∑σsiAsi
M2tk = ∫x3bσbdA + ∑x3siσsiAsi
M3tk = ∫x2bσbdA + ∑x2siσsiAsi
Quy ước:
- Lực dọc, quy ước chịu nén nếu N > 0 và chịu kéo nếu N < 0
- Mô men uốn lấy dấu bất kỳ
- Mô men uốn thiết kế tự động lấy dương đối với tiết diện có hai trục đối xứng
Cấu tạo
- Kích thước hình học của cột cần đảm bảo độ mảnh không vượt quá 120 (mục 10.2.2)
- Khoảng thông thủy cốt thép dọc không nhỏ hơn 50 mm (mục 10.3.2)
- Tổng hàm lượng cốt thép dọc tối thiểu là 0.5% (mục 10.3.3.1)
- Các yêu cầu cấu tạo khác xem TCVN 5574:2018
- Tổng hàm lượng cốt thép dọc không nên vượt quá 4% (đề xuất của phinsnguyen)
Ký hiệu
- N / Ntk (kN) - lực dọc trục thiết kế
- M2, M3 (kNm) - mô men uốn quanh trục 2 và trục 3
- M2tk, M3tk (kNm) - mô men uốn thiết kế kể đến độ lệch tâm ngẫu nhiên (mục 8.1.2.2.4) và ảnh hưởng của uốn dọc (mục 8.1.2.4.2)
- L02, L03 (kNm) - chiều dài tính toán của cột khi uốn quanh trục 2 và trục 3 (mục 8.1.2.4.4); bằng 0.8L nếu cột có hai đầu ngàm mềm cố định
- φL - hệ số kể đến thời gian tác dụng của tải trọng, tính theo công thức (48); khuyến nghị lấy bằng 2 để đơn giản và thiên về an toàn
- t2 / b (mm) - chiều cao theo trục uốn 2 / chiều rộng tiết diện cột
- t3 / h (mm) - chiều cao theo trục uốn 3 / chiều cao tiết diện cột
- as (mm) - chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc
- db (mm) - đường kính cốt thép dọc
- nb2 (mm) - số thanh thép dọc trên cạnh t2 (cạnh b)
- nb3 (mm) - số thanh thép dọc trên cạnh t3 (cạnh h)
- μtot - tổng hàm lượng cốt thép dọc
- CR - hệ số khả năng chịu lực của cột, bằng tỷ số giữa lực thiết kế và lực giới hạn; cột đảm bảo chịu lực nếu có hệ số CR nhỏ hơn 1