Dầm chịu lực cắt
Mục 8.1.3.3
Tổng quan
Điều kiện bền:
Q ≤ Qu = min (Qbu, Qbtu, Qbsw, Qbsw1)
Để tránh bê tông bị nén vỡ theo dải giữa các tiết diện nghiêng, cần đảm bảo điều kiện theo công thức (88):
Q ≤ Qbu = 0.3 Rb b h0
Để tránh bê tông bị cắt giữa các cốt đai, cần đảm bảo điều kiện:
Q ≤ Qbtu = 2.5 Rbt b h0
Khả năng chịu cắt của dầm theo các công thức (89), (90), (91), (92):
Qbsw = Qb + Qsw
Qb = 1.5 Rbt b h02 / C
Qsw = 0.75 Rsw μsw b C
μsw = Asw / b / sw
1 ≤ C / h0 = (2 Rbt / Rsw)0.5 ≤ 2
Ngoài ra cần kiểm tra cho các tiết diện nghiêng có C > 2h0 theo công thức:
Qbsw1 = 0.5 Rbt b h0 + 1.5 Rsw μsw b h0
Cấu tạo
Hàm lượng cốt thép đai tối thiểu tính theo công thức (96):
μsw,min = 0.25 Rbt / Rsw
Khoảng cách cốt thép đai chịu lực:
sw,max = min (0.5h0, 300mm)
Khoảng cách cốt thép đai cấu tạo:
sw,max = min (0.75h0, 500mm)
Các yêu cầu cấu tạo khác xem mục 10.3.4
Hàm lượng cốt thép đai chịu cắt tối đa, đề xuất của phinsnguyen:
μsw,max = 6 μsw,min
Ký hiệu
- b (mm) - chiều rộng dầm chữ nhật
- h0 (mm) - chiều cao làm việc của tiết diện
- Asw (mm2) - diện tích tiết diện cốt thép đai
- sw (mm) - khoảng cách cốt thép đai
- μsw - hàm lượng cốt thép đai
- Qu (kN) - lực cắt giới hạn mà dầm có thể chịu được
- Qb (kN) - lực cắt do bê tông chịu
- Qsw (kN) - lực cắt do cốt thép đai chịu
- Rb, Rbt (MPa) - cường độ chịu nén, chịu kéo tính toán của bê tông (bảng 7)
- Rsw (MPa) - cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép đai (bảng 14)
- C (mm) - chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng dọc theo dầm