ACI 318-19 Precast

Pretopped Double-Tee

Bê tông, chiều dài cấu kiện và lực tác dụng
Cáp ứng suất trước
Tiết diện cấu kiện
Thông số cáp và chiều dài gối tựa

Kết quả


Các biểu đồ ứng suất và nội lực







Pretopped Double-Tee

Dầm T đôi hoàn thiện mặt đúc sẵn

Tổng quan

Cấu kiện được thiết kế theo ACI 318-19, tham khảo PCI Handbook và AASHTO 2017

Dầm T đôi thường được sử dụng để vượt nhịp lớn từ 12 m đến 24 m

Dầm T thích hợp cho công trình có tải trọng nặng, vượt nhịp lớn

Chỉ dẫn

  • f'ci lấy theo nhà sản xuất, phổ biến bằng 0.7f'c
  • Thông số cáp ứng suất trước lấy theo nhà sản xuất
  • Loại phổ biến là cáp 7 sợi theo ASTM A416 có fpu = 1860 MPa và fpy = 0.9fpu
  • ASTM A416 (Grade 1860): đường kính (mm): 9.53, 11.1, 12.7, 15.2
  • ASTM A416 (Grade 1860): diện tích (mm2): 55.0, 74.2, 98.7, 140.0
  • Phổ biến căng cáp ở mức fpj = 0.75fpu
  • Phổ biến hao tổn ứng suất đàn hồi ở mức EL = 10% và tổng hao tổn ứng suất ở mức TL = 15%

Ký hiệu

  • f'c (MPa) - cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông
  • f'ci (MPa) - cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông tại thời điểm truyền ứng suất trước (cắt cáp)
  • L (m) - chiều dài cấu kiện
  • SDL (kPa) - superimposed dead load, phần tĩnh tải không kể đến trọng lượng bản thân cấu kiện. Tương đương tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn theo TCVN 2737 : 2023
  • LL (kPa) - live load, hoạt tải. Tương đương tải trọng tạm thời ngắn hạn theo TCVN 2737 : 2023
  • fpu (MPa) - cường độ chịu kéo đặc trưng của cáp ứng suất trước
  • fpy (MPa) - cường độ chảy đặc trưng của cáp ứng suất trước
  • fpj (MPa) - ứng suất cáp ứng suất trước do lực căng cáp
  • EL (%) - hao tổn ứng suất đàn hồi
  • TL (%) - tổng hao tổn ứng suất
  • b (mm) - chiều rộng cấu kiện
  • h (mm) - chiều cao cấu kiện
  • tf (mm) - chiều dày bản cánh
  • bwt (mm) - chiều rộng đỉnh bản bụng
  • bwb (mm) - chiều rộng đáy bản bụng
  • dbp (mm) - đường kính danh nghĩa cáp ứng suất trước
  • Ap (mm2) - diện tích tiết diện cáp ứng suất trước
  • yse (mm) - khoảng cách từ trọng tâm cáp ứng suất trước đến đáy cấu kiện tại vị trí đầu dầm
  • ysc (mm) - khoảng cách từ trọng tâm cáp ứng suất trước đến đáy cấu kiện tại vị trí giữa dầm
  • lb (mm) - bearing length, chiều dài gối tựa, mục 16.2.6.2
  • a (mm) - chiều cao khối ứng suất nén tương đương hình chữ nhật tại vị trí giữa dầm, mục 22.2.2.4.1
  • ϕ - hệ số giảm cường độ, Bảng 21.2.1
  • Mn (kNm) - khả năng chịu uốn danh định của cấu kiện
  • ϕMn (kNm) - khả năng chịu uốn của cấu kiện tại vị trí giữa dầm
  • LL (mm) - độ võng tức thời do hoạt tải LL gây ra
  • ce (mm) - độ vồng tại thời điểm lắp dựng (camber at erection)
  • ltc (mm) - độ vồng dài hạn của cấu kiện (long-time camber)