Độ lún của nền móng
Mục 5.6.3.1
Phương pháp tổng từng lớp, sơ đồ tính ở dạng bán không gian biến dạng tuyến tính
Tổng quan
Độ lún của nền móng theo công thức (17):
s = β × Σ(σzp,i - σzγ,i) × hi / Ei + β × Σσzγ,i × hi / Ee,i
Ký hiệu
- s (mm) - độ lún của nền móng
- β - hệ số không thứ nguyên, lấy bằng 0,8
- b (m) - chiều rộng của móng hình chữ nhật hoặc đường kính của móng hình tròn
- L (m) - chiều dài của móng hình chữ nhật, nếu móng hình tròn lấy L = 0
- zWL (m) - chiều sâu mực nước ngầm kể từ đáy móng
- p (kPa) - áp lực trung bình dưới đáy móng
- σzg (kPa) - ứng suất thẳng đứng do trọng lượng bản thân của đất
- σzg,0 (kPa) - ứng suất thẳng đứng do trọng lượng bản thân của đất tại ngay đáy móng
- σzp (kPa) - ứng suất thẳng đứng do tải trọng bên ngoài
- σzγ (kPa) - ứng suất thẳng đứng do trọng lượng bản thân của đất được lấy ra khi đào hố móng
- h (m) - chiều dày của các lớp đất nằm dưới đáy móng
- hi (m) - chiều dày lớp đất thứ i, lấy không lớn hơn 0,4 chiều rộng móng
- E (MPa) - mô đun biến dạng của các lớp đất nằm dưới đáy móng
- Ei (MPa) - mô đun biến dạng của lớp đất thứ i theo nhánh gia tải
- Ee,i (MPa) - mô đun biến dạng của lớp đất thứ i theo nhánh gia tải lại, lấy bằng 5 × Ei
- γ (kN/m3) - trọng lượng riêng của các lớp đất nằm dưới đáy móng
- Hc (m) - chiều dày tầng chịu nén