TCVN 9362:2026

Độ lún của nền móng theo phương pháp tổng từng lớp

Sơ đồ tính ở dạng bán không gian biến dạng tuyến tính

Kích thước móng và áp lực
Đất dưới đáy móng

Kết quả

Biểu đồ phân bố ứng suất thẳng đứng



Độ lún của nền móng

Mục 5.6.3.1

Phương pháp tổng từng lớp, sơ đồ tính ở dạng bán không gian biến dạng tuyến tính

Tổng quan

Độ lún của nền móng theo công thức (17):

s = β × Σ(σzp,i - σzγ,i) × hi / Ei + β × Σσzγ,i × hi / Ee,i

Ký hiệu

  • s (mm) - độ lún của nền móng
  • β - hệ số không thứ nguyên, lấy bằng 0,8
  • b (m) - chiều rộng của móng hình chữ nhật hoặc đường kính của móng hình tròn
  • L (m) - chiều dài của móng hình chữ nhật, nếu móng hình tròn lấy L = 0
  • zWL (m) - chiều sâu mực nước ngầm kể từ đáy móng
  • p (kPa) - áp lực trung bình dưới đáy móng
  • σzg (kPa) - ứng suất thẳng đứng do trọng lượng bản thân của đất
  • σzg,0 (kPa) - ứng suất thẳng đứng do trọng lượng bản thân của đất tại ngay đáy móng
  • σzp (kPa) - ứng suất thẳng đứng do tải trọng bên ngoài
  • σ (kPa) - ứng suất thẳng đứng do trọng lượng bản thân của đất được lấy ra khi đào hố móng
  • h (m) - chiều dày của các lớp đất nằm dưới đáy móng
  • hi (m) - chiều dày lớp đất thứ i, lấy không lớn hơn 0,4 chiều rộng móng
  • E (MPa) - mô đun biến dạng của các lớp đất nằm dưới đáy móng
  • Ei (MPa) - mô đun biến dạng của lớp đất thứ i theo nhánh gia tải
  • Ee,i (MPa) - mô đun biến dạng của lớp đất thứ i theo nhánh gia tải lại, lấy bằng 5 × Ei
  • γ (kN/m3) - trọng lượng riêng của các lớp đất nằm dưới đáy móng
  • Hc (m) - chiều dày tầng chịu nén