Sức chịu tải giới hạn của nền
Mục 5.7.11
Trường hợp không kể đến tải trọng ngang (δ = 0)
Tổng quan
Sức chịu tải giới hạn của nền Rd theo công thức (34):
Rd = b' × L' × [Nγ × ξγ × b' × γI + Nq × ξq × γ'I × d + Nc × ξc × cI]
trong đó b', L' tính theo công thức (30) và (31):
b' = b × (1 - 2 × eb/b)
L' = L × (1 - 2 × eL/L)
Ký hiệu
- Rd (kN) - sức chịu tải giới hạn tính toán của nền (theo trạng thái giới hạn thứ nhất)
- Nγ, Nq, Nc - hệ số, lấy theo Bảng 8, δ = 0
- δ (º) - góc nghiêng so với phương thẳng đứng của hợp lực tải trọng ngoài
- b (m) - cạnh móng theo hướng giả thiết móng mất ổn định
- L (m) - cạnh móng theo hướng còn lại
- d (m) - chiều sâu đặt móng
- eb, eL (m) - độ lệch tâm của móng, theo mục 5.7.3
- φI (º) - góc ma sát trong của đất nằm dưới đáy móng
- cI (kPa) - lực dính của đất nằm dưới đáy móng
- γI (kN/m3) - trọng lượng riêng của đất nằm dưới đáy móng
- γ'I (kN/m3) - trọng lượng riêng của đất nằm trên đáy móng
- I là ký hiệu của giá trị tính toán các đặc trưng của đất theo khả năng chịu lực (chú thích 2 mục 5.3.17)