TCVN 9362:2026

Sức chịu tải giới hạn của nền Rd

Kích thước móng và độ lệch tâm
Các đặc trưng của đất

Kết quả


Sức chịu tải giới hạn của nền

Mục 5.7.11

Trường hợp không kể đến tải trọng ngang (δ = 0)

Tổng quan

Sức chịu tải giới hạn của nền Rd theo công thức (34):

Rd = b' × L' × [Nγ × ξγ × b' × γI + Nq × ξq × γ'I × d + Nc × ξc × cI]

trong đó b', L' tính theo công thức (30) và (31):

b' = b × (1 - 2 × eb/b)

L' = L × (1 - 2 × eL/L)

Ký hiệu

  • Rd (kN) - sức chịu tải giới hạn tính toán của nền (theo trạng thái giới hạn thứ nhất)
  • Nγ, Nq, Nc - hệ số, lấy theo Bảng 8, δ = 0
  • δ (º) - góc nghiêng so với phương thẳng đứng của hợp lực tải trọng ngoài
  • b (m) - cạnh móng theo hướng giả thiết móng mất ổn định
  • L (m) - cạnh móng theo hướng còn lại
  • d (m) - chiều sâu đặt móng
  • eb, eL (m) - độ lệch tâm của móng, theo mục 5.7.3
  • φI (º) - góc ma sát trong của đất nằm dưới đáy móng
  • cI (kPa) - lực dính của đất nằm dưới đáy móng
  • γI (kN/m3) - trọng lượng riêng của đất nằm dưới đáy móng
  • γ'I (kN/m3) - trọng lượng riêng của đất nằm trên đáy móng
  • I là ký hiệu của giá trị tính toán các đặc trưng của đất theo khả năng chịu lực (chú thích 2 mục 5.3.17)