TCVN 9362:2026

Cường độ của đất nền Rd,SLS

Kích thước móng
Hệ số
Các đặc trưng của đất

Kết quả


Cường độ của đất nền

Mục 5.6.2.1

Tổng quan

Cường độ tính toán của đất nền Rd,SLS theo công thức (6):

Rd,SLS = γc1 × γc2 / k × [Mγ × kz × b × γII + Mq × d1 × γ'II + (Mq - 1) × db × γ'II + Mc × cII]

Ký hiệu

  • Rd,SLS (kPa) - cường độ tính toán của đất nền (theo trạng thái giới hạn thứ hai)
  • γc1, γc2 - hệ số điều kiện làm việc, lấy theo Bảng 2
  • k - hệ số, phổ biến bằng 1
  • Mγ, Mq, Mc - hệ số, lấy theo Bảng 3
  • kz - hệ số, tính theo mục 5.6.2.1
  • b (m) - chiều rộng đáy móng
  • d1 (m) - chiều sâu đặt móng
  • db (m) - chiều sâu tầng hầm
  • φII (º) - góc ma sát trong của đất nằm dưới đáy móng
  • cII (kPa) - lực dính của đất nằm dưới đáy móng
  • γII (kN/m3) - trọng lượng riêng của đất nằm dưới đáy móng
  • γ'II (kN/m3) - trọng lượng riêng của đất nằm trên đáy móng
  • II là ký hiệu của giá trị tính toán các đặc trưng của đất theo biến dạng (chú thích 2 mục 5.3.17)