Cường độ của đất nền
Mục 5.6.2.1
Tổng quan
Cường độ tính toán của đất nền Rd,SLS theo công thức (6):
Rd,SLS = γc1 × γc2 / k × [Mγ × kz × b × γII + Mq × d1 × γ'II + (Mq - 1) × db × γ'II + Mc × cII]
Ký hiệu
- Rd,SLS (kPa) - cường độ tính toán của đất nền (theo trạng thái giới hạn thứ hai)
- γc1, γc2 - hệ số điều kiện làm việc, lấy theo Bảng 2
- k - hệ số, phổ biến bằng 1
- Mγ, Mq, Mc - hệ số, lấy theo Bảng 3
- kz - hệ số, tính theo mục 5.6.2.1
- b (m) - chiều rộng đáy móng
- d1 (m) - chiều sâu đặt móng
- db (m) - chiều sâu tầng hầm
- φII (º) - góc ma sát trong của đất nằm dưới đáy móng
- cII (kPa) - lực dính của đất nằm dưới đáy móng
- γII (kN/m3) - trọng lượng riêng của đất nằm dưới đáy móng
- γ'II (kN/m3) - trọng lượng riêng của đất nằm trên đáy móng
- II là ký hiệu của giá trị tính toán các đặc trưng của đất theo biến dạng (chú thích 2 mục 5.3.17)