Địa điểm xây dựng
Bảng 6.1 và Bảng 6.2 - Địa danh tiêu biểu
Địa danh |
agR / g |
Ss / g |
S1 / g |
Hà Nội, Hoàn Kiếm |
0.10 |
0.32 |
0.15 |
Sơn La, Mộc Châu |
0.22 |
0.83 |
0.35 |
Thành phố Hà Tĩnh |
0.12 |
0.38 |
0.17 |
Đà Nẵng, Hải Châu |
0.08 |
0.30 |
0.12 |
TP HCM, Quận 1 |
0.06 |
0.23 |
0.08 |
Sóc Trăng, Vĩnh Châu |
0.02 |
0.06 |
0.03 |
Ký hiệu
- g = 9.81 m/s2 - gia tốc trọng trường
- agR (g) - đỉnh gia tốc nền tham chiếu, nền loại A, chu kỳ lặp tham chiếu 500 năm (Xem mục 6.1).
- Ss (g) - phổ phản ứng gia tốc chu kỳ ngắn (0.2s), nền loại B, chu kỳ lặp 2500 năm (Xem mục 6.2).
- S1 (g) - phổ phản ứng gia tốc chu kỳ dài (1.0s), nền loại B, chu kỳ lặp 2500 năm (Xem mục 6.2).
Ghi chú
- Đỉnh gia tốc nền tham chiếu agR được dùng khi thiết kế động đất theo tiêu chuẩn TCVN 9386:2012 hoặc Eurocode 8.
- Phổ phản ứng Ss, S1 được dùng khi thiết kế động đất theo tiêu chuẩn Mỹ ASCE 7-16.