QCVN 02:2022/BXD

Số liệu động đất trong thiết kế

Địa điểm xây dựng



Bảng 6.1 và Bảng 6.2 - Địa danh tiêu biểu
Địa danh agR / g Ss / g S1 / g
Hà Nội, Hoàn Kiếm 0.10 0.32 0.15
Sơn La, Mộc Châu 0.22 0.83 0.35
Thành phố Hà Tĩnh 0.12 0.38 0.17
Đà Nẵng, Hải Châu 0.08 0.30 0.12
TP HCM, Quận 1 0.06 0.23 0.08
Sóc Trăng, Vĩnh Châu 0.02 0.06 0.03

Ký hiệu

  • g = 9.81 m/s2 - gia tốc trọng trường
  • agR (g) - đỉnh gia tốc nền tham chiếu, nền loại A, chu kỳ lặp tham chiếu 500 năm (Xem mục 6.1).
  • Ss (g) - phổ phản ứng gia tốc chu kỳ ngắn (0.2s), nền loại B, chu kỳ lặp 2500 năm (Xem mục 6.2).
  • S1 (g) - phổ phản ứng gia tốc chu kỳ dài (1.0s), nền loại B, chu kỳ lặp 2500 năm (Xem mục 6.2).

Ghi chú

  • Đỉnh gia tốc nền tham chiếu agR được dùng khi thiết kế động đất theo tiêu chuẩn TCVN 9386:2012 hoặc Eurocode 8.
  • Phổ phản ứng Ss, S1 được dùng khi thiết kế động đất theo tiêu chuẩn Mỹ ASCE 7-16.


Hướng dẫn tìm kiếm

  • Nhập tên quận/huyện, hoặc nhập tên tỉnh/thành phố quận/huyện.

  • Ví dụ nhập hoan kiem tra được Thành phố Hà Nội - Quận Hoàn Kiếm.

  • Ví dụ nhập nghe an vinh tra được Tỉnh Nghệ An - Thành phố Vinh.