QCVN 02:2022/BXD

Số liệu gió và động đất trong thiết kế

Địa điểm xây dựng



Bảng 5.1 - Vùng áp lực gió, vận tốc gió
Vùng gió I II III IV V
W0 (daN/m2) 65 95 125 155 185
V3s,50 (m/s) 36 44 50 55 61
V10m,50 (m/s) 26 31 36 39 43


Bảng 6.1 và Bảng 6.2 - Địa danh tiêu biểu
Địa danh agR / g Ss / g S1 / g
Hà Nội, Hoàn Kiếm 0.10 0.32 0.15
Sơn La, Mộc Châu 0.22 0.83 0.35
Hà Tĩnh, Thành Sen 0.12 0.38 0.17
Đà Nẵng, Hải Châu 0.08 0.30 0.12
TP HCM, Sài Gòn 0.06 0.23 0.08
Cần Thơ, Vĩnh Châu 0.02 0.06 0.03

Ký hiệu

  • g = 9.81 m/s2 - gia tốc trọng trường
  • agR (g) - đỉnh gia tốc nền tham chiếu, nền loại A, chu kỳ lặp tham chiếu 500 năm (Xem mục 6.1).
  • Ss (g) - phổ phản ứng gia tốc chu kỳ ngắn (0.2s), nền loại B, chu kỳ lặp 2500 năm (Xem mục 6.2).
  • S1 (g) - phổ phản ứng gia tốc chu kỳ dài (1.0s), nền loại B, chu kỳ lặp 2500 năm (Xem mục 6.2).


Ghi chú

  • Để tra cứu số liệu chính xác cần đưa địa điểm xây dựng về địa danh hành chính năm 2022 và tra theo QCVN 02:2022/BXD
  • Bảng tra này đúng cho hầu hết xã/phường. Tuy nhiên vẫn có một số ngoại lệ như xã mới được sát nhập từ các xã có số liệu gió khác nhau, hoặc từ các xã/phường đến từ 2 huyện/quận nên số liệu động đất khác nhau. Các trường hợp ngoại lệ, bảng tra chỉ thể hiện một xã/phường tiêu biểu.
  • Bộ Xây dựng sẽ ban hành QCVN 02:2022/BXD sửa đổi 1 (dự kiến Quý IV/2025) để cập nhật địa danh hành chính 2 cấp và hiệu đính một số lỗi.


Hướng dẫn tìm kiếm

  • Nhập tên xã/phường trước, hoặc nhập tên tỉnh/thành xã/phường.

  • Ví dụ nhập sai gon tra được Thành phố Hồ Chí Minh - Phường Sài Gòn.

  • Ví dụ nhập ha noi ba dinh tra được Thành phố Hà Nội - Phường Ba Đình.