ASCE 7-16

Seismic Design Category

Thông số

Kết quả


ASCE 7-16 Động đất

1.5 Phân loại công trình

Table 1.5-1 Loại rủi ro công trình

Rủi ro công trình (Risk Category) được phân thành 4 loại: I, II, III, IV, từ ít rủi ro đến rủi ro trọng yếu. Chúng tương đồng cấp hậu quả công trình của Việt Nam

Table 1.5-2 Hệ số tầm quan trọng

Theo loại rủi ro công trình, động đất có giá trị từ 1.0 đến 1.5

20.3 Định nghĩa đất nền

Table 20.3-1 Phân loại đất nền

Đất nền được định nghĩa và phân thành 6 loại: A, B, C, D, E, F

A - đá cứng, B - đá, C - đá mềm và đất rất chặt, D - đất cứng, E - đất sét mềm

F - theo mục 20.3.1 và cần được phân tích phản ứng đất nền theo mục 21.1

11.4 Giá trị chuyển động nền do động đất

11.4.4 Hệ số nền và thông số phổ phản ứng gia tốc mục tiêu

SMS = Fa × SS (11.4-1)

SM1 = Fv × S1 (11.4-2)

11.4.5 Thông số phổ phản ứng thiết kế

SDS = 2/3 × SMS (11.4-3)

SD1 = 2/3 × SM1 (11.4-4)

11.4.6 Phổ phản ứng thiết kế

Phổ phản ứng thiết kế theo Figure 11.4-1

Đoạn 1, T < T0

Sa = SDS × (0.4 + 0.6T/T0) (11.4-5)

Đoạn 2, T ≤ TS

Sa = SDS

Đoạn 3, T ≤ TL

Sa = SD1 / T (11.4-6)

Đoạn 4, T > TL

Sa = SD1 × TL / T2 (11.4-7)

trong đó

T0 = 0.2TS

TS = SD1 / SDS

11.6 Loại thiết kế động đất (SDC)

Loại thiết kế động đất bao gồm: A, B, C, D, E, F

Nếu S1 > 0.75g và công trình có loại rủi ro là I, II, III thì xếp vào loại E

Nếu S1 > 0.75g và công trình có loại rủi ro IV thì xếp vào loại F

Các loại khác được phân loại dựa vào SDS (Table 11.6-1) và SD1 (Table 11.6-2)

SDC và rủi ro động dất

SDC - A: rủi ro động đất rất thấp

SDC - B: rủi ro động đất thấp

SDC - C: rủi ro động đất vừa

SDC - D, E, F: rủi ro động đất cao và rất cao

ACI 318-25 - Thiết kế động đất

Chương 18 quy định về kết cấu chống động đất

SDC - A: không yêu cầu

SDC - B: yêu cầu theo mục 18.2.1.3

SDC - C: yêu cầu theo mục 18.2.1.4

SDC - D, E, F: yêu cầu theo mục 18.2.1.5

Ký hiệu

  • Risk Category: I, II, III, IV - rủi ro công trình (Table 1.5-1)
  • Site Class: A, B, C, D, E - loại nền đất cho động đất (Table 20.3-1)
  • Ss (g) - phổ phản ứng gia tốc chu kỳ ngắn (Tra bảng 6.2 - QCVN 02:2022/BXD)
  • S1 (g) - phổ phản ứng gia tốc chu kỳ dài (Tra bảng 6.2 - QCVN 02:2022/BXD)
  • Ie - hệ số tầm quan trọng cho động đất (Table 1.5-2)
  • Fa - hệ số nền đất chu kỳ ngắn (Table 11.4-1)
  • Fv - hệ số nền đất chu kỳ dài (Table 11.4-2)
  • SMS (g) - thông số phổ phản ứng gia tốc mục tiêu cho chu kỳ ngắn
  • SM1 (g) - thông số phổ phản ứng gia tốc mục tiêu cho chu kỳ dài
  • SDS (g) - thông số phổ phản ứng thiết kế cho chu kỳ ngắn
  • SD1 (g) - thông số phổ phản ứng thiết kế cho chu kỳ dài
  • Sa (g) - giá trị phổ phản ứng thiết kế theo chu kỳ
  • T (s) - chu kỳ cơ bản của công trình
  • TL (s) - chu kỳ dài, tra theo phân vùng. Số liệu này chưa có trong QCVN 02:2022/BXD. Khuyến nghị lấy 8 hoặc 10 hoặc 12 giây hoặc tham khảo nguồn tin cậy.

Ghi chú: Xem thêm ASCE/SEI 7-16 Supplement 3 (Nov2021).