Sức chịu tải cọc đóng / ép (mục 7.2.2.1)
Cọc ma sát
Tổng quan
Sức chịu tải cọc tính theo công thức (9):
Fd = Fdb + Fds
Fdb = γR,R × γC,R × R × Ap
Fds = ∑ γR,fi × γC,fi × fi × hi × up
Các chỉ dẫn
- Nếu địa chất ít hơn 5 lớp đất thì có thể tách lớp hoặc bổ sung các lớp giả định, nếu nhiều hơn 5 lớp thì có thể gộp các lớp ít quan trọng
- Nhập dữ liệu cột IL / γC,R: đất loại sét nhập độ sệt (chỉ số chảy) IL, cát chặt vừa nhập γC,R bằng 1.0, cát chặt nhập γC,R theo Bảng 2 - Chú thích 4
- Biểu đồ có đường "Tối ưu" tỷ lệ thuận với tỷ số giữa sức chịu tải cọc và chiều sâu mũi cọc. Đường tối ưu giúp xác định nhanh chóng độ sâu đặt mũi cọc hiệu quả. Lưu ý là biểu đồ chưa kể đến sức chịu tải cọc theo vật liệu
Ký hiệu
- Fd (kN) - sức chịu tải giới hạn của đất nền của một cọc đơn (sức chịu tải của cọc)
- Fdb (kN) - sức chịu tải của nền đất dưới mũi cọc
- Fds (kN) - sức chịu tải của nền đất tại mặt bên thân cọc
- Htop (m) - chiều sâu thân cọc bắt đầu tính toán chịu lực
- Hbase (m) - chiều sâu mũi cọc
- Ap (m2) - diện tích chống trong đất của cọc
- up (m) - chu vi ngoài của tiết diện ngang thân cọc
- R (kPa) - cường độ tính toán của đất nền dưới mũi cọc, lấy theo Bảng 2
- fi (kPa) - cường độ tính toán của lớp đất nền thứ i tại mặt bên thân cọc, lấy theo Bảng 3
- hi (m) - chiều dày của lớp đất thứ i tiếp xúc với mặt bên thân cọc
- IL - độ sệt hoặc chỉ số chảy của đất loại sét
- γC,R - hệ số kể đến độ chặt của cát, lấy theo Bảng 2 - Chú thích 4, bằng 1.0 đối với cát chặt vừa và bằng 2.0 / 1.6 đối với cát chặt - thô và vừa, bằng 2.3 / 1.75 đối với cát chặt - mịn và bụi hoặc số khác do người dùng nhập
- γC,fi - hệ số kể đến độ chặt của cát, lấy theo Bảng 3 - Chú thích 3; bằng 1.0 đối với cát chặt vừa và 1.3 đối với cát chặt (γC,Ri > 1.0)
- γR,R - hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc, lấy theo Bảng 4, phổ biến bằng 1.0
- γR,f - hệ số điều kiện làm việc của đất tại mặt bên thân cọc, lấy theo Bảng 4, phổ biến bằng 1.0