Sức chịu tải cọc khoan nhồi (mục 7.2.3)
Cọc ma sát
Tổng quan
Sức chịu tải cọc tính theo công thức (13):
Fd = Fdb + Fds
Fdb = γR,R × R × Ap
Fds = ∑ γR,fi × fi × hi × up
Và R tính theo công thức (14):
R = 0.75 × α4 × [α1 × γ'1 × dp + α2 × α3 × (∑ γi × hi)]
Lưu ý R không vượt quá giá trị tra Bảng 2
Các chỉ dẫn
- Nếu địa chất ít hơn 5 lớp đất thì có thể tách lớp hoặc bổ sung các lớp giả định, nếu nhiều hơn 5 lớp thì có thể gộp các lớp ít quan trọng. Nếu xuất hiện mực nước ngầm ở lớp nào thì tách lớp đó thành hai lớp
- Nhập dữ liệu cột IL / γC,R: đất loại sét nhập độ sệt (chỉ số chảy) IL, cát chặt vừa nhập γC,R bằng 1.0, cát chặt nhập γC,R theo Bảng 2 - Chú thích 4
- Biểu đồ có đường "Tối ưu" tỷ lệ thuận với tỷ số giữa sức chịu tải cọc và chiều sâu mũi cọc. Đường tối ưu giúp xác định nhanh chóng độ sâu đặt mũi cọc hiệu quả. Lưu ý là biểu đồ chưa kể đến sức chịu tải cọc theo vật liệu
Ký hiệu
- Fd (kN) - sức chịu tải giới hạn của đất nền của một cọc đơn (sức chịu tải của cọc)
- Fdb (kN) - sức chịu tải của nền đất dưới mũi cọc
- Fds (kN) - sức chịu tải của nền đất tại mặt bên thân cọc
- Htop (m) - chiều sâu thân cọc bắt đầu tính toán chịu lực
- Hbase (m) - chiều sâu mũi cọc
- dp (m) - đường kính cọc
- Ap (m2) - diện tích mũi cọc chống, bằng π/4 × dp2; nếu cọc mở rộng mũi thì điều chỉnh vào hệ số γR,R
- up (m) - chu vi tiết diện ngang của thân cọc, bằng π × dp
- R (kPa) - cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc, được xác định theo 7.2.3.2
- fi (kPa) - cường độ tính toán của lớp đất thứ i tại mặt bên thân cọc, lấy theo Bảng 3
- hi (m) - chiều dày của lớp đất thứ i tiếp xúc với mặt bên thân cọc
- IL - độ sệt hoặc chỉ số chảy của đất loại sét
- φtt (º)- góc ma sát trong tính toán của đất loại cát
- γi (kN/m3)- trọng lượng riêng tính toán của lớp đất thứ i (có kể đến đẩy nổi nếu lớp đất ở dưới mực nước ngầm)
- γ'1 (kN/m3)- trọng lượng riêng tính toán của lớp đất ngay dưới mũi cọc (có kể đến đẩy nổi nếu lớp đất ở dưới mực nước ngầm)
- γR,R - hệ số tin cậy của cường độ đất dưới mũi cọc, lấy theo 7.2.3.1, phổ biến bằng 1.0
- γR,f - hệ số điều kiện làm việc của đất tại mặt bên thân cọc, lấy theo Bảng 6, phổ biến bằng 0.6 (Bảng 6 mục 3.b)