TCVN 5574:2018 - Dầm chịu xoắn
by phinsnguyen | 05/09/2024
1/ Tổng quan
Khả năng chịu xoắn của dầm theo các công thức từ (103) đến (110):
T₀ = Tsw + Ts
Tsw = 0.9Z₂ × RswAsw,1 × Csw/sw
Ts = 0.9Z₂ × RsAs,1 × Z₁δ/Csw
δ = Z₁ / (Z₁ + 2Z₂)
k = Rsw/Rs × Asw,1/As,1 × Z₁/sw
0.5 ≤ k ≤ 1.5
Nếu k < 0.5 cần đưa vào tính toán As,1 nhỏ hơn để có k = 0.5
Nếu k > 1.5 cần đưa vào tính toán Asw,1 nhỏ hơn để có k = 1.5
Csw = Z₁ √(δ/k) ≤ Z₁
2/ Các trường hợp kiểm tra
Kiểm tra điều kiện bền với T, M theo công thức (114), (103):
CR = [(T/T₀)² + (M/M₀)²]^0.5 ≤ 1
Trong đó:
Z₁ = b, Z₂ = h, As,1 = Alb
Kiểm tra điều kiện bền với T, Q theo công thức (115), (103), (89):
CR = T/T₀ + Q/Q₀ ≤ 1
Trong đó:
Z₁ = h, Z₂ = b, As,1 = Alh
Kiểm tra điều kiện bền theo công thức (103):
CR = T/T₀ ≤ 1
trong đó:
Z₁ = b, Z₂ = h, As,1 = A'lb
Kiểm tra điều kiện bền với T, Q theo công thức (115), (102), (88):
CR = T/Tb + Q/Qb ≤ 1
Trong đó:
Tb = 0.1 Rb bh min(b, h)
Qb = 0.3 Rb b (0.9h)
3/ Các lưu ý
Các thép dọc chống xoắn nên bố trí đều theo chu vi dầm với khoảng cách không nên vượt quá 300 mm
Khoảng cách cốt thép đai chống xoắn không nên vượt quá 1/8 chu vi của nó và 300 mm
Các yêu cầu cấu tạo xem TCVN 5574 : 2018
4/ Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
b (mm) - chiều rộng dầm chữ nhật
h (mm) - chiều cao dầm chữ nhật
h0 (mm) - chiều cao làm việc của tiết diện, có thể lấy bằng 0.9h (đề xuất của phinsnguyen)
T (kNm) - mô men xoắn
M (kNm) - mô men uốn
Q (kN) - lực cắt
T₀ (kNm) - mô men xoắn giới hạn tính theo công thức (103)
Tsw (kNm) - mô men xoắn chịu bởi cốt thép đai chống xoắn, tính theo công thức (104)
Ts (kNm) - mô men xoắn chịu bởi cốt thép dọc chống xoắn, tính theo công thức (105)
M₀ (kNm) - mô men uốn giới hạn, tính trên phinsnguyen.com theo trường hợp cốt kép As và A's
Q₀ (kN) - lực cắt giới hạn chịu được bởi tiết diện nghiêng, tính theo công thức (89); tính trên phinsnguyen.com theo cốt đai chịu cắt, lưu ý Asw ≥ 2Asw,1
Z₁, Z₂ (mm) - lần lượt là chiều dài cạnh chịu kéo đang xét và chiều dài cạnh còn lại
Csw (mm) - chiều dài hình chiếu của cạnh chịu kéo của tiết diện không gian lên trục dọc dầm
Asw,1 (mm²) - diện tích tiết diện cốt thép đai chống xoắn, bằng 0.7854 d²wt
dwt (mm) - đường kính cốt thép đai chống xoắn
sw (mm) - khoảng cách cốt thép đai chống xoắn
As,1 (mm²) - diện tích tiết diện cốt thép dọc nằm gần biên tiết diện đang xét
Alb (mm²) - thép dọc chống xoắn bố trí theo đai chống xoắn tại cạnh b chịu kéo bởi M, lưu ý Alb ≤ As
A'lb (mm²) - thép dọc chống xoắn bố trí theo đai chống xoắn tại cạnh b chịu nén bởi M, lưu ý A'lb ≤ A's
Alh (mm²) - thép dọc chống xoắn bố trí theo đai chống xoắn tại cạnh h (bao gồm cả thanh góc)
Rb (MPa) - cường độ chịu nén tính toán của bê tông (bảng 7)
Rs (MPa) - cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép (bảng 13)
Rsw (MPa) - cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép đai (bảng 14)
5/ Ví dụ minh họa:
Dầm tiết diện 300x500 bố trí 4d20 cạnh dưới, 3d16 cạnh trên, 2d14 trên mỗi cạnh bên.
Alb = As = 4d20 = 1257 mm²
A'lb = A's = 3d16 = 603 mm²
Alh = 1d20 + 2d14 + 1d16 = 823 mm²
Bình luận
Mời bình luận!