ACI 318-25

Độ cứng hiệu dụng của cột

Vật liệu và tiết diện cột
Bố trí cốt thép
Lực tác dụng

Kết quả
Trục 3
Trục 2

Biểu đồ mô men và hệ số độ cứng hiệu dụng quanh trục 3


Biểu đồ mô men và hệ số độ cứng hiệu dụng quanh trục 2



Độ cứng hiệu dụng của cột

Tổng quan

Độ cong = (εs + εc) / d

Độ cong = M / EIeff

EIeff = M × d / (εs + εc)

Tham khảo

  • Khuntia, M., and Ghosh, S. K., 2004a, “Flexural Stiffness of Reinforced Concrete Columns and Beams: Analytical Approach,” ACI Structural Journal
  • Khuntia, M., and Ghosh, S. K., 2004b, “Flexural Stiffness of Reinforced Concrete Columns and Beams: Experimental Verification,” ACI Structural Journal

Ký hiệu

  • f'c (MPa) - cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông
  • fy (MPa) - cường độ chảy đặc trưng của cốt thép
  • t2 / b (mm) - chiều cao theo trục uốn 2 / chiều rộng tiết diện cột
  • t3 / h (mm) - chiều cao theo trục uốn 3 / chiều cao tiết diện cột
  • cb (mm) - chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc
  • db (mm) - đường kính cốt thép dọc
  • nb2 (mm) - số thanh thép dọc trên cạnh t2 (cạnh b)
  • nb3 (mm) - số thanh thép dọc trên cạnh t3 (cạnh h)
  • P (kN) - lực dọc trục tác dụng lên cột, dấu dương nếu cột chịu nén
  • M2, M3 (kNm) - mô men uốn quanh trục 2, 3 tác dụng lên cột
  • ϕ - hệ số giảm cường độ cho trường hợp chịu uốn, Bảng 21.2.1(a)
  • Mn (kNm) - khả năng chịu uốn danh định của dầm
  • ϕMn (kNm) - khả năng chịu uốn của dầm
  • Mcr (kNm) - mô men nứt
  • My (kNm) - mô men mà cốt thép chịu kéo bắt đầu chảy, bằng ϕMn nếu cốt thép không chảy
  • Ec (MPa) - mô đun đàn hồi của bê tông
  • Ig (mm4) - mô men quán tính của tiết diện bê tông (chưa nứt)
  • EIeff (Nmm2) - độ cứng hiệu dụng
  • keff - hệ số độ cứng hiệu dụng, bằng EIeff / EcIg
  • ky - hệ số độ cứng hiệu dụng ứng với My
  • εc - biến dạng của bê tông, dấu dương nếu chịu nén
  • εs - biến dạng của cốt thép, dấu dương nếu chịu kéo