Dầm chịu lực cắt
Tổng quan
Khả năng chịu cắt danh định của dầm:
Vn = Vc + Vs (22.5.1.1)
Vc = 1/6 √f'c × bd (Bảng 22.5.5.1(a))
Vs = Av × fyt × d / s (Bảng 22.5.5.1(a))
Cấu tạo
- Hàm lượng cốt thép đai tối thiểu theo Mục 9.6.3.4
- Khoảng cách cốt thép đai tối đa theo Mục 9.7.6.2.2
Ký hiệu
- f'c (MPa) - cường độ chịu nén đặc trưng của bê tông
- fyt (MPa) - cường độ chảy đặc trưng của cốt thép đai
- b (mm) - chiều rộng dầm chữ nhật
- d (mm) - chiều cao làm việc của tiết diện
- Av (mm2) - diện tích tiết diện cốt thép đai
- s (mm) - khoảng cách cốt thép đai
- ρt - hàm lượng cốt thép đai
- ϕ - hệ số giảm cường độ cho trường hợp chịu cắt, lấy bằng 0.75, Bảng 21.2.1 (b)
- Vc, ϕVc (kN) - khả năng chịu cắt danh định và khả năng chịu cắt của dầm do bê tông chịu
- Vs, ϕVs (kN) - khả năng chịu cắt danh định và khả năng chịu cắt của dầm do cốt thép đai chịu
- Vn, ϕVn (kN) - khả năng chịu cắt danh định và khả năng chịu cắt của dầm